Beo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:08, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (báo) /pˠauH/(Proto-Vietic) /*pɛːw [1]/ [cg1] loài động vật săn mồi họ nhà mèo, lông vàng có nhiều đốm đen trắng hoặc lông đen tuyền
    hùm beo

    Kiêng dè trong buổi hôm mai,
    Đàng trong ổ cướp, đàng ngoài hang beo
Con beo đốm trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /pɛːw¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.