Biếc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (bích)
    /pwiᴇk̚/
    màu xanh lá đậm và hơi có ánh xanh dương giống như màu ngọc bích
    mắt biếc
    xanh biếc
    biêng biếc

    Đường xứ Nghệ quanh quanh,
    Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ.
Nước biển xanh biếc