Nang
- (Proto-Vietic) /*p-naːŋ[1]/[cg1] (cũ) cau[a]
- mo nang
- cau nang
- (Hán thượng cổ)
/*naːŋ/ ("túi") → (Proto-Vietic) /*naːŋ[1]/[cg2] tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc囊 囊
Chú thích
- ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.