Thuồng luồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:10, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (giao)(long) /kˠau lɨoŋ/(Proto-Vietic) /*k-long[?][?] ~ *tʰ-long[?][?]/ (cũ) cá sấu; (cũ) giải (rùa mai mềm) khổng lồ; loài thủy quái lớn, hình dáng như con rắn có bốn chân, đầu có mào, hay làm hại người
    con thuồng luồng
    tục thờ thuồng luồng
    bản Thuồng Luồng
Thuồng luồng trong văn hóa Nhật Bản