Nước
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɗaak [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɗaːk [2]/ [cg2] [a] chất lỏng không màu, không mùi, không vị; (nghĩa chuyển) chất lỏng nói chung
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của nước bằng chữ Hán nước.

