Trán
- (Proto-Mon-Khmer) /*[k]liəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-laːɲʔ [2]/ [cg2] [a] phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; (nghĩa chuyển) lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trán bằng chữ Hán
托 爛 .