Trâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:13, ngày 11 tháng 6 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*c-luː/(Việt trung đại) /tlâu/ [cg1] động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
    con trâu đầu cơ nghiệp
    chọi trâu
    ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng
Bé gái chăn trâu

Từ cùng gốc

  1. ^