Thò lò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:51, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam)
    (đà)
    (loa)
    /to5 lo5/
    hoặc (Quảng Đông)
    (đà)
    (loa)
    /to4 lo4/
    con quay, con vụ, con gụ; trò chơi đánh bạc thời xưa, dùng một con quay có 4/6/8 mặt để đặt cược
    quay tít thò lò
Con thò lò của Trung Quốc

Xem thêm