Thò lò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam)
    (đà)
    (loa)
    /to5 lo5/
    hoặc (Quảng Đông)
    (đà)
    (loa)
    /to4 lo4/
    con quay, con vụ, con gụ; trò chơi đánh bạc thời xưa, dùng một con quay có 4/6/8 mặt để đặt cược
    quay tít thò lò
Con thò lò của Trung Quốc

Xem thêm