Ép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (áp) /*ʔˤrep/ dùng lực tác động lên bề mặt để nén chặt lại, hoặc dàn mỏng, hoặc tách chất lỏng ra khỏi vật; (nghĩa chuyển) tác động lực để dồn đẩy hoặc buộc phải nghe theo, làm theo
    nước ép hoa quả
    ép sân
    không ai ép
    ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên
Máy ép nước mía