Đựng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*d[ɯə]ŋʔ [1]/ ("nhận vào") [cg1](Việt trung đại) đợng chứa, giữ ở trong
    bình đựng nước
    bồ đựng thóc
    hộp đựng
    chứa đựng
    chịu đựng
Rương đựng châu báu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /tɨ̰̀ːŋ/ (Rục)
      • (Môn) ဒုၚ်(/tɜ̀ŋ/) ("nhận")
      • (Stiêng) /doːŋ/ ("nhận")
      • (Bru) /toːŋ/
      • (Kui) /thɔ̀ŋ/
      • (Khơ Mú) /dɨəŋ/ (Cuang)
      • (T'in) /dɯɔŋ/ ("nhận") (Thin)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF