Áp xanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    absinthe absinthe
    (/ap.sɛ̃t/)
    đồ uống chưng cất từ một số loại thảo dược, trong đó chủ đạo là ngải đắng (Artemisia absinthium), có độ cồn cao trên 45 độ, màu xanh lục đặc trưng; loài cây có danh pháp Artemisia absinthium, được dùng để chưng cất rượu; (cũng) ấp xanh
    rượu áp xanh
    áp xanh ướp thịt
    áp xanh làm lạp xường
    cây áp xanh
  • Rượu áp xanh
  • Cây áp xanh