Đăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*st₁am[1] ~ *st₁uum[1]/ ("tay phải")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*dam[2] ~ *tam[2]/[cg2][a] (cũ) bên phải
    tay đăm: tay phải
    chân đăm đá chân chiêu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đăm bằng chữ
    ()
    ⿻冘二 ⿻冘二
    (đăm)
    (biến thể của
    (đam)
    /tʌm/).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្ដាំ ស្ដាំ
        (/sdam/)

      • (Mảng) /tam⁴/
      • (Môn cổ) /stūm/
      • (Pa Kô) atâm
      • (Bru) /ʔatuam/
      • (Cơ Tu) /ʔatɨəm/, ʔatʌm/
      • (Tà Ôi) /tʌm/ (Ngeq)
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.