Đồng hồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (đồng)
    (hồ)
    ("bình làm bằng đồng")[a] dụng cụ để tính toán thời gian, hoặc các dụng cụ đo đạc khác có hình dạng tương tự
    Con kì đà len lỏi giếng khơi
    Sơn lâm rầu rĩ, giọt đồng hồ sang canh

    đồng hồ quả lắc
    đồng hồ đeo tay
  • Đồng hồ nước thời Hán (năm 27 TCN)
  • Đồng hồ ghi số nước

Chú thích

  1. ^ Sở dĩ có cách gọi đồng hồ là do thiết bị đo thời gian chính xác đầu tiên xuất hiện từ thời nhà Hán là một cái bình nước bằng đồng có vòi nhỏ giọt, trên nắp có đục lỗ để thả vào một que gỗ nhỏ gắn vào phao, trên thân có khắc vạch để đọc giờ. Sau này người Trung Quốc sử dụng từ
    (chung)
    để gọi giờđồng hồ, còn người Việt vẫn giữ nguyên cách gọi đồng hồ từ thời Hán.