Bói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pul[1] ~ *puul[1] ~ *puəl[1]/[cg1] đoán về quá khứ và tương lai của ai đó; (nghĩa chuyển) tìm ra theo một cách không thể, hàm ý phủ định
    xem bói
    bói toán
    thầy bói
    bói ra ma, quét nhà ra rác
    bói đâu ra tiền
    bói raăn
Thầy bói xem voi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF