Bót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) poste(/pɔst/) đồn đóng quân; trạm canh gác; (cũng) bốt
    đồn bót
    đi cớ bót
    bị bắt về bót
  2. (Pháp) boîte(/bwɑt/) hộp số hỗ trợ bánh lái trên ô tô; (cũng) bốt
    bót lái
    bót xe tải
    bót trợ lực
  3. (Pháp) brosse(/bʁɔs/) (cũ) bàn chải
    bót đánh răng
  • Bót giặc Pháp trên đường lên Sơn Tây, 6/1950
  • Bót lái