Bứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pic[1] ~ *piic[1] ~ *piəc[1] ~ *pəc[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*pəc[2]/[cg2] dùng tay giật mạnh để làm đứt; (nghĩa chuyển) tách ra khỏi một thứ gì đó; (nghĩa chuyển) cắt cỏ, cắt rạ
    bứt dây
    đầu bứt tóc
    bứt ra khỏi công việc
    bứt phá
    bứt cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.