Cà nhắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) ឃ្ញើច(/kɲəəc/) ("giật cục") dáng đi bước cao bước thấp, tập tễnh do một chân không hoạt động được bình thường; làm cầm chừng, từng chút một
    đi cà nhắc
    ăn cà nhắc mãi không xong bát cơm