Cà tăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨣꨓꨮꩃ(/ra-tʌŋ/) (Trung Bộ, Nam Bộ) tấm đan bằng mây tre để quây chỗ chứa nông sản
    quây cà tăng đựng lúa
    tấm cà tăng