Cá chốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer)
    (ត្រី) (ត្រី)
    (/(trey))
    កញ្ចុះ កញ្ចុះ
    (kanchos/)
    các loài cá trong chi Mystus, họ Bagridae (cá Lăng), có 4 đôi râu, 3 ngắn 1 dài, da trơn và thân nhỏ, thường sinh sống ở vùng sông Cửu Long
    Con tôm lộn đít lộn đầu
    Chê con cá chốt râu dính bùn
Cá chốt sọc