Cù lần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (cừu)
    +
    (lận)
    /*ɡu *rins/
    ("chậm chạp + lựa chọn kĩ lưỡng") (cũ) cù nhầy, hẹn lần, hẹn lữa mãi, hẹn hết lần này đến lần khác; ngù ngờ, chậm chạp
    cù lần không chịu làm
    đồ cù lần
    con cù lần

Xem thêm