Chả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (trả) /t͡ʃˠaX/ món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng
    chả Vọng
    chả nem
    giò chả
  2. (Việt) chẳng biểu thị nghĩa phủ định
    chả hiểu sao
    chả đồng nào
  3. (Việt) cha + ấy người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của cha ấy
    thằng chả
Chả cá Lã Vọng

Xem thêm