Cà rá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨆꨣꩍ(karah) (Trung Bộ, Nam Bộ) chiếc nhẫn
    Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
    cà rá hột xoàn
Cà rá hột xoàn