Cà đung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨆꨙꨭꩃ(/ka-ɗuŋ/) một giống lúa được trồng nhiều ở miền Trung và Tây Nam Bộ khoảng đầu thế kỉ 20, cho hạt gạo tròn, lớn, được người Pháp ưa chuộng; (cũng) cà đum
    lúa cà đung
    cà đung đá
    cà đung bông dâu
    cà đung bông chanh