Cánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kɛːŋʔ [1]/ [cg1] [a] bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng; (nghĩa chuyển) các bộ phận to và mỏng giống như cánh; (nghĩa chuyển) bộ phận của hoa, hình những lá mỏng tỏa ra từ giữa; (nghĩa chuyển) các bộ phận mỏng tỏa ra từ giữa vật; (nghĩa chuyển) bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; (nghĩa chuyển) vị trí tương đối của vật so với vị trí chính giữa
    cánh chim bồ câu
    cánh máy bay
    cánh quạt
    cánh sao
    cánh tay
    hậu vệ cánh phải/trái
    cánh tả/hữu
  • Cánh chim hải âu
  • Cánh quạt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cánh bằng chữ () (cánh) /kaeng/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.