Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*kɔh [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại) 𦹵[?][?] các loại cây dại thân mềm, mọc sát mặt đất; (nghĩa chuyển) những gì nhiều và có giá trị thấp
- một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
- giặc cỏ
- chó cỏ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cỏ bằng chữ 古 /kuoX/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-