Cờ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*[ɡ](r)ə/
    tấm vải hay giấy có màu sắc và hình ảnh nhất định, dùng làm biểu trưng cho một nước, một tổ chức, hoặc một ý nghĩa nhất định
    chào cờ
    cờ tổ quốc
    cờ đỏ sao vàng
    phất cờ hiệu
    cờ hàng hải
  2. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*[ɡ](r)ə/
    trò chơi dàn trận chiến thuật mô phỏng đánh trận, hai bên có một số lượng quân tương đương nhau trên một mặt phẳng kẻ ô vuông; các trò chơi có hình thức tương tự, với bàn chơi và các quân để điều khiển
    đánh cờ
    cờ tướng
    cờ vây
    cờ ngựa
    cờ tỉ phú
  • Cờ đỏ sao vàng
  • Cờ hiệu hàng hải
  • Cờ vua
  • Cờ cá ngựa
  • Cờ tỉ phú