Giấm
(Đổi hướng từ Dấm)
- (Proto-Vietic) /*-jəmʔ [1]/ [cg1] chất lỏng có vị chua, làm từ rượu hoặc hoa quả lên men, có thành phần chính là axit axetic CH₃COOH; (nghĩa chuyển) canh nấu có vị chua; (cũng) dấm
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.