Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum [1] ~ *bɟuum [1] ~ *bɟuəm [1] ~ *bɟəm [1]/ ("tụ họp lại") [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɟuːm [2]/ [cg2] gom lại; (nghĩa chuyển) tập họp sát nhau ở một chỗ
- dành dụm
- ngồi dụm lại
- đứng dụm lại chỗ người bị nạn
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ជុំ, ភ្ជុំ
- (Hà Lăng) yum
- (Cơ Ho Sre) pörjum
- (Kui) /chùm/
- (Kui) /chṳm/
- (Tà Ôi) /paɲɟoom/
- (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
- (T'in) /jɔːm/ (Mal)
- (Nyah Kur) /pəchùm/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-