Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum[1] ~ *bɟuum[1] ~ *bɟuəm[1] ~ *bɟəm[1]/ ("tụ họp lại")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*ɟuːmˀ[2]/[cg2] di chuyển gần lại một điểm, tập trung vào một điểm; (nghĩa chuyển) đút vào, nạp vào để đốt
- chụm đầu lại
- chụm chân nhảy
- đạm bắn rất chụm
- chụm bếp
- chụm củi
- chụm hết tiền vào sòng bạc
Chụm đầu thảo luận chiến lược
Chụm bếp nấu cơm
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ជុំ ជុំ
, ភ្ជុំ ភ្ជុំ
- (Hà Lăng) yum
- (Cơ Ho Sre) pörjum
- (Kui) /chùm/
- (Kui) /chṳm/
- (Tà Ôi) /paɲɟoom/
- (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
- (T'in) /jɔːm/ (Mal)
- (Nyah Kur) /pəchùm/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 1. 95-108.
-