Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum [1] ~ *bɟuum [1] ~ *bɟuəm [1] ~ *bɟəm [1]/ ("tụ họp lại") [cg1] đám, cụm ở gần nhau
- chòm râu
- chòm cây
- chòm lau
- chòm núi
- chòm mây
- chòm sao
- chòm xóm
- đôi chòm quán khách
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ជុំ, ភ្ជុំ
- (Hà Lăng) yum
- (Cơ Ho Sre) pörjum
- (Kui) /chùm/
- (Kui) /chṳm/
- (Tà Ôi) /paɲɟoom/
- (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
- (T'in) /jɔːm/ (Mal)
- (Nyah Kur) /pəchùm/
Nguồn tham khảo
- ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-