Giùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rum[1] ~ *ruum[1] ~ *ram[1]/ ("giúp")[cg1] (Trung Bộ, Nam Bộ) hộ, giúp; (cũng) dùm
    làm giùm
    ăn giùm
    mua giùm gói xôi
    nói giùm mấy câu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum[1] ~ *bɟuum[1] ~ *bɟuəm[1] ~ *bɟəm[1]/ ("tụ họp lại")[cg2]
    (Proto-Vietic) /*ɟuːm[2]/[cg3] (cũ) dựng chỗ ở tạm bợ
    giùm một lều nhỏ
    giùm gian nhà tạm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer)
        ជុំ ជុំ
        (/cùm/)
        ,
        ភ្ជុំ ភ្ជុំ
        (/phcùm/)

      • (Hà Lăng) yum
      • (Cơ Ho Sre) pörjum
      • (Kui) /chùm/
      • (Kui) /chṳm/
      • (Tà Ôi) /paɲɟoom/
      • (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
      • (T'in) /jɔːm/ (Mal)
      • (Nyah Kur) /pəchùm/
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e f g Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.