Dạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (đỗ)
    /*l'aːʔ/
    [a]
    (Việt trung đại - 1651) dĕạ, dạ bụng, ruột
    bụng làm dạ chịu
    gan dạ
    dạ con
    dạ dày
Dạ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dạ bằng chữ
    ()
    (dạ)
    (
    (nhục)
    [?][?] +
    (tha)
    /tʰɑ/).