Dạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đỗ) /*l'aːʔ/ [a](Việt trung đại) dĕạ bụng, ruột
    bụng làm dạ chịu
    gan dạ
    dạ con
    dạ dày
Dạ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dạ bằng chữ () (dạ) ((nhục)[?][?] + (tha) /tʰɑ/).