Gọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-kɔːc[1]/[cg1] cắt bỏ lớp vỏ bên ngoài, hoặc cắt bỏ từng ít một để tạo hình; (nghĩa chuyển) cạo trọc; (nghĩa chuyển) bỏ bớt những chỗ không cần thiết; (nghĩa chuyển) hớt bỏ chất lỏng trên bề mặt
    gọt hoa quả
    gọt vỏ
    gọt bút chì
    cắt gọt
    gọt tóc
    gọt lại câu
    gọt váng mỡ
Gọt táo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.