Ghìm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (kiềm)
    /ɡˠiᴇm/
    giữ, hãm lại, không cho di chuyển hay hoạt động
    ghìm cương ngựa
    ghìm lại
    ghìm tình cảm
    ghìm tiếng khóc