Giạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨎꩀ(/ʥa:˨˩ʔ/) (cũ) (Trung Bộ, Nam Bộ) thúng đan bằng tre nứa, thân cao, dùng để đựng thóc, gạo; (nghĩa chuyển) thùng kim loại dùng để đong thóc, gạo, tương đương 40 lít
    thúng giạ
    giạ lúa
    năm giạ thóc
    ba một giạ