Hông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-hoːŋ [1]/ [cg1] cái chõ to để đồ xôi
    nồi hông
    hông xôi
    hấp bánh chưng bằng hông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) /hoːŋ¹/ (Sơn La)
      • (Chứt) /kəhoːŋ¹/
      • (Thổ) /kʰɔːŋ¹/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /hoːŋ¹/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.