Huyên thuyên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (huyên)(hiên) ("âm thanh lớn, vang dội") nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; (nghĩa chuyển) nói lung tung không ra đâu vào đâu
    cả đám ngồi huyên thuyên suốt buổi
    huyên thuyên xích đế
    nói huyên thuyên như người say rượu