Khơi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (khai) /*[k]ʰˤəj/ ("mở") làm thông thoát hoặc làm lộ ra; (nghĩa chuyển) gợi lên, làm cho bùng lên; (cũng) khươi
    khơi cống
    khơi ngòi
    khơi mỏ vàng du lịch
    khơi thông dòng vốn
    khơi mào
    khơi bếp
    khơi gợi
    khơi chuyện
    khơi lại chuyện tình cảm
    khơi dậy lòng căm thù
Khơi dòng kênh