Khan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hạn) /ɦɑnX/ cạn, khô, hết nước; hết hoặc còn lại ít; khô cổ dẫn tới giọng nói bị biến đổi; thiếu một cái gì đó kèm theo
    khô khan
    khan hiếm
    hò hét khan cả cổ
    ho khan
    uống rượu khan