Lừa lọc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (lự)(lộc) ("lọc, chọn lọc") lựa chọn kĩ càng; lừa người khác, lừa đảo nói chung [a]
    ăn nho lừa hạt
    lừa xương
    Khuôn xanh lừa lọc(chọn lọc) đã đành có nơi (Truyện Kiều)

    Ba lọc bảy lừa mắc phải bừa rụng răng

    thủ đoạn lừa lọc

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ lừa lọc là "chọn lựa", nhưng do nghĩa "lọc" của tiếng lừa đã mất dần theo thời gian nên đã bị hiểu sai thành đồng nghĩa với lừa trong lừa đảo.

Xem thêm