Lon

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) galon(/ɡa.lɔ̃/) phù hiệu quân hàm trong quân đội, công an
    đeo lon đại
    lên lon
  2. (Anh) gallon(/ˈɡælən/) (cũ) đơn vị đo thể tích của Mỹ, tương đương khoảng 3,785 lít; vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại [a]
    đóng lon
    lon sữa bột
    uống vài lon bia
  • Lon đại tướng của Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Các mẫu lon Pepsi

Chú thích

  1. ^ Gallon là một đơn vị phổ biến trong quân đội Mỹ, được tính là "một panh (pint) là nửa ca (quart), bốn ca là một lon (gallon)". Sau này từ lon chuyển sang chỉ vỏ kim loại hình trụ đựng chất lỏng có lẽ là từ cách gọi lon sơn chỉ các thùng đựng sơn có dung tích 1 gallon.