Mông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-moːŋ [1]/ [cg1] phần thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn
    mông đít
    chổng mông
    xương mông
    vỗ mông
    thuốc tiêm mông
    thịt mông
    mông
Mông

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.