Mắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[d]ɓak [1] ~ *[d]ɓaak [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɓak [2]/ [cg2] treo lên, móc lên cao; dính bệnh, lây bệnh; vướng vào, kẹt; (nghĩa chuyển) bận rộn, vướng bận; có nhu cầu làm gì đó
    mắc màn
    mắc quần áo
    mắc sốt rét
    bị mắc kẹt
    mắc bẫy
    mắc công chuyện
    mắc cười
    mắc ói
  2. (Việt) mắt [a] đắt, tốn kém
    mắc tiền
    mắc mỏ

Chú thích

  1. ^ Các từ điển trước đây chỉ có mục từ mắt với nghĩa là "đắt" (Paulus Huình Tịnh Của, 1896b:22; Génibrel, 1898:443 Hội Khai Trí Tiến Đức, 1931:307, Thanh Nghị, 1967:885; Lê Văn Đức, 1970b:895), không có mục từ mắc: mắt mỏ (tương ứng với đắt đỏ), buôn may bán mắt (ứng với buôn may bán đắt), mắt tiền (ứng với đắt tiền)… nhưng đều ít dùng
    Sau năm 1975, phương ngữ miền Nam với cách phát âm mắc được sử dụng rộng rãi khắp cả nước. Các từ điển hiện nay chấp nhận cả mắcmắt và chú thích rằng cả hai chỉ là biến thể phương ngữ (Nguyễn Kim Thản, 2005:1028 và 1031; Hoàng Phê, 2006:617 và 619). Trên thực tế không còn ai viết mắt mỏ, mắt tiền, mua rẻ bán mắt… nữa.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.