Nọ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*nɔʔ[1] ~ *nɔh[1]/ ("này, kia")[cg1] từ để chỉ người hay vật ở xa mình hoặc cách bây giờ, không xác định cụ thể thời gian và địa điểm
    này nọ
    nọ kia
    hôm nọ
    bữa nọ
    thằng nọ
    người nọ

Từ cùng gốc

  1. ^

      • (Khmer)
        នុះ នុះ
        (/nuh/)

      • (Môn)
        ဏံ ဏံ
        (/nɔˀ/)
        ("này")
      • (Ba Na) noh
      • (Chơ Ro) /nɔʔ/
      • (Tampuan) /nɔh/
      • (Danaw) /nɔ¹/
      • (Pa Kô) nnô ("này")
      • (Lawa) /nɔʔ/ ("này") (Ban Phae)
      • (Semnam) /nɔh/ ("này")
      • (Temiar) anoh ("này")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF