Ngãi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nghĩa)
    /*ŋ(r)aj-s/
    lẽ phải, điều làm khuôn phép; quan hệ tình cảm thân thuộc; (cũng) ngỡi
    tham vàng bỏ ngãi
    nhơn ngãi
    ngãi vợ chồng