Nhài

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phạn) मल्लिका(/mallikā/)(Hán trung cổ) (mạt)(lị) /mok lej/(Việt trung đại) mlài loài cây có danh pháp Jasminum sambac, hoa trắng mọc thành cụm, nở về đêm, có mùi hương rất thơm, dùng để ướp trà; (cũng) lài; (nghĩa chuyển) mảnh kim loại nhỏ giữ hai đầu chốt ở quạt nan, vốn trước kia thường được tạo hình hoa nhài
    nhài trắng
    chè nhài
    bông hoa nhài cắm bãi cứt trâu
    quạt long nhài
Hoa nhài trắng