Nhện

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɲeːɲʔ/[cg1] các loài động vật thuộc bộ Araneae, có tám chân, chân đốt, không cánh, biết nhả tơ từ bụng; (cũng) nhền nhện
    nhện chăng
    mạng nhện
    nhện độc
Nhện chăng tơ

Từ cùng gốc

  1. ^