Phỗng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) phỗng ("ăn bài") [a] giành giật lấy, cướp lấy
    mới mua chưa kịp dùng đã bị phỗng mất
    phỗng tay trên
  2. (Hán thượng cổ) (phủng) /*pʰoŋʔ/ ("bưng, mang")(Nôm) (phỗng) [b] bức tượng nhỏ làm bằng đất nung hoặc gỗ, sành, sứ, đá, kim loại, hình dáng một người đàn ông bụng phệ cởi trần đang ngồi đưa tay dâng đèn hoặc trượng, thường được đặt tại lăng tẩm, đền, chùa, hoặc ngoài sân vườn những nhà giàu có
    im như phỗng
    ông phỗng đá
Tượng phỗng trưng bày tại Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Chú thích

  1. ^ Từ phỗng bắt nguồn từ lối chơi bài tổ tôm của Việt Nam, trong đó phỗng là khi trên tay của người chơi đã có sẵn gần đủ một phu (bộ) mà bốc được quân bài còn thiếu hoặc ăn được khi người khác đánh xuống để tạo thành đủ phu.
  2. ^ Từ vốn mang bộ (thủ) chỉ "tay, bàn tay", khi mượn sang chữ Nôm được đổi thành bộ (nhân) chỉ "người". Phủng có nghĩa là "bưng", "dâng", chính là mô tả tư thế của bức tượng ông phỗng.