Quần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (quyện) /gjwenH/ ("mệt mỏi") làm cho mệt mỏi; (nghĩa chuyển) di chuyển liên tục qua lại (khiến người khác cảm thấy mệt mỏi, khó chịu)
    quần nhau với hổ
    quần thảo
    làm việc quần quật
    máy bay địch quần suốt ngày
    quần vợt
    đi quần đi rảo
  2. (Hán) (quần) ("váy") [cg1] đồ mặc từ thắt lưng trở xuống, có hai ống để xỏ chân vào
    quần âu
    quần
    đũng quần
    quần áo lượt
  • Vận động viên quần vợt Maria Sharapova
  • Quần ka ki

Từ cùng gốc